Lý Tuân Húc
Kế nhiệm | Tây Hạ Hiến Tông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tây Hạ Tương Tông | ||||||||
Triều đại | Tây Hạ (西夏) | ||||||||
Trị vì | 1211 – 1223 | ||||||||
Tước hiệu | Hoàng đế | ||||||||
Sinh | 1163 | ||||||||
Mất | 1226 (62 – 63 tuổi) Trung Quốc |
||||||||
Hậu duệ | Lý Đức Vượng | ||||||||
Thân phụ | Trung Vũ vương Lý Ngạn Tông[1] |